Thông báo tài liệu mới số 09/2022
30/09/22 08:26AM
Giới thiệu các tiêu chuẩn ngành Nông nghiệp và PTNT

DANH MỤC TCVN CẬP NHẬT MỚI NĂM 2022

STT

Chỉ số phân loại

Số hiệu

Tên-TCVN

Số trang

Tương đương

1.       

65.020

TCVN 11366-5:2021

Rừng trồng. Yêu cầu lập địa. Phần 5: Phi lao

12

 

2.       

65.020

TCVN 12714-10:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài cây bản địa. Phần 10: Sa mộc

11

 

3.       

65.020

TCVN 12714-12:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài cây bản địa. Phần 12: Tống quá sủ

11

 

4.       

65.020

TCVN 12714-14:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài cây bản địa. Phần 14: Tông dù

11

 

5.       

65.020

TCVN 12714-15:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài cây bản địa. Phần 15: Lim xanh

11

 

6.       

65.020

TCVN 12714-16:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài cây bản địa. Phần 16: Pơ mu

11

 

7.       

65.020

TCVN 12714-17:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài cây bản địa. Phần 17: Chò chỉ

11

 

8.       

65.020

TCVN 12824-4:2021

Giống cây lâm nghiệp. Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định. Phần 4: Các giống mắc ca

21

 

9.       

65.020

TCVN 13353:2021

Mẫu khóa ảnh vệ tinh phục vụ xây dựng bản đồ hiện trạng rừng. Yêu cầu kỹ thuật

26

 

10.   

65.020

TCVN 13358-2:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ. Phần 2: Bời lời đỏ

10

 

11.   

65.020

TCVN 13358-5:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ. Phần 5: Sơn tra

14

 

12.   

65.020

TCVN 13359:2021

Giống cây lâm nghiệp. Vườn ươm cây lâm nghiệp

11

 

13.   

65.020

TCVN 13360:2021

Giống cây lâm nghiệp. Lâm phần tuyển chọn cung cấp giống các loài cây lấy gỗ

11

 

14.   

65.020

TCVN 13361-1:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây trồng rừng ven biển. Phần 1: Phi lao

11

 

15.   

65.020

TCVN 13362-2:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài cây ngập mặn. Phần 2: Đước đôi

14

 

16.   

65.020

TCVN 13362-4:2021

Giống cây Lâm nghiệp. Cây giống các loài cây ngập mặn. Phần 4: Mắm đen

11

 

17.   

65.020

TCVN 13433-1:2021

Chế phẩm bảo quản gỗ. Phần 1: Nhóm chế phẩm hòa tan trong nước

7

 

18.   

65.020

TCVN 13458:2021

Phương pháp xác định diện tích rừng bị thiệt hại

27

 

19.   

65.020

TCVN 13459:2021

Phương pháp xác định thể tích thân gỗ từ đường kính gốc

26

 

20.   

65.020

TCVN 8760-2:2021

Giống cây lâm nghiệp. Vườn cây đầu dòng. Phần 2: Các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả, lấy hạt

11

 

21.   

65.020

TCVN 8761-8:2021

Giống cây lâm nghiệp. Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng. Phần 8: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa

11

 

22.   

65.020;

65.020.20

TCVN 11366-6:2021

Rừng trồng. Yêu cầu lập địa. Phần 6: Xoan chịu hạn (Neem)

9

 

23.   

65.020;

65.020.20

TCVN 12714-11:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài cây bản địa. Phần 11: Tếch

11

 

24.   

65.020;

65.020.20

TCVN 12714-13:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây gống các loài cây bản địa. Phần 13: Trám đen

11

 

25.   

65.020;

65.020.20

TCVN 13358-1:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ. Phần 1: Quế

10

 

26.   

65.020;

65.020.20

TCVN 13358-3:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ. Phần 3: Dó bầu

12

 

27.   

65.020;

65.020.20

TCVN 13358-4:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ. Phần 4: Trôm

11

 

28.   

65.020;

65.020.20

TCVN 13361-2:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây trồng rừng ven biển. Phần 2: Xoan chịu hạn (Neem)

10

 

29.   

65.020;

65.020.20

TCVN 13361-3:2021

Giống cây Lâm nghiệp. Cây trồng rừng ven biển. Phần 3: Cóc hành

10

 

30.   

65.020;

65.020.20

TCVN 13362-1:2021

Giống cây lâm nghiệp. Cây giống các loài cây ngập mặn. Phần 1: Trang

14

 

31.   

65.020;

65.020.20

TCVN 13362-3:2021

Giống cây Lâm nghiệp. Cây giống các loài cây ngập mặn. Phần 3: Bần chua

12

 

32.   

65.020;

65.020.20

TCVN 13362-5:2021

Giống cây Lâm nghiệp. Cây giống các loài cây ngập mặn. Phần 5: Vẹt dù

13