Tên đề tài: Nghiên cứu thực trạng độ
phì nhiêu và giải pháp sử dụng hợp lý đất xám bạc màu vùng Đông Nam Bộ
Tổ chức
chủ trì: Viện Thổ Nhưỡng Nông hóa
Cơ
quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Văn Đạo
Các cá nhân tham gia đề tài: TS. Vũ Mạnh Quyết, TS. Nguyễn Quang Hải, ThS. Bùi Bích
Lương, ThS. Lê Thị Mỹ Hảo, ThS. Phạm Đức Thụ, ThS. Nguyễn Toàn Thắng, KS. Nguyễn
Thị Thúy Nga, ThS. Đỗ Thị Thanh Trúc, TS. Trần Công Khanh
Thời gian thực hiện: 2020-2022
Kinh phí thực hiện: 3.200 triệu
đồng
Cấp phê duyệt: Quyết định số
1532/QĐ-BNN-KHCN ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Nghiệm thu: ngày 26 tháng 4 năm 2023 tại Hà Nội
Kết quả
nghiên cứu:
Kết quả nghiên cứu của đề tài đã cho thấy tổng diện tích đất xám bạc màu
hiện nay là 549.650,65 ha, bao gồm 5 đơn vị đất gồm đất xám bạc màu trên phù sa
cổ (X) chiếm diện lớn nhất 76,49% , đất xám bạc màu glây (Xg) chiếm 11,31%, đất
xám bạc màu có tầng loang lổ (Xf) chiếm 7,68%, đất xám bạc màu trên macma axít
(Xa) chiếm 3,55%, đất xám bạc màu trên phù sa cổ có kết von (Xk) chiếm 0,97%. Đất
xám bạc màu vùng Đông Nam Bộ có thành phần cơ giới từ cát pha thịt đến thịt pha
cát. Bản đồ độ phì nhiêu đất xám bạc màu các tỉnh được xây dựng ở tỷ lệ
1/50.000 và tổng hợp toàn vùng Đông Nam Bộ ở tỉ lệ 1/250.000.
Xác định yếu tố hạn chế của đất xám bạc màu đối với các cây trồng chủ lực
như cây hồ tiêu, cây điều, cây sắn, cây mía, cây lúa, cây rau và cây bưởi. Trình
bày kết quả đánh giá các chỉ tiêu vi sinh vật đối với vườn trồng hồ tiêu. Lên
phương án đề xuất bố trí cơ cấu cây trồng phù hợp với chất lượng đất xam bạc màu
vùng Đông Nam Bộ. Đề xuất các biện pháp cải thiện chất lượng đất xám bạc màu vùng
Đông Nam Bộ. Trình bày mô hình xây đựng điểm trình diễn áp dụng các giải pháp kỹ
thuật đối với các loại cây trồng chủ lực đã được thực hiện cho 7 cây trồng chủ
lực: hồ tiêu, điều, bưởi, lúa, mía, sắn, khổ qua với kết quả sản xuất các mô
hình đã đạt hiệu quả sản xuất tăng từ 15,6 - 32,3% so với đối chứng
(Nguồn: Thư viện Bộ Nông nghiệp và
PTNT- DT20236964-67/GGN 23-07-093)