DANH
MỤC TCVN CẬP NHẬT MỚI NĂM 2022
STT |
Chỉ
số phân loại |
Số
hiệu |
Tên-TCVN |
Số
trang |
Tương
đương |
1.
|
65.020.20 |
TCVN 12709-2-12:2021 |
Quy trình giám định côn trùng và
nhện nhỏ hại thực vật. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với nhện đỏ Chi Lê
Brevipalpus chilensis Baker |
15 |
|
2.
|
65.020.20 |
TCVN 12195-2-14:2021 |
Quy trình giám định nấm gây bệnh
thực vật. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Phymatotrichopsis omnivora
(Duggar) Hennebert |
13 |
|
3.
|
;65.020.20 |
TCVN 12195-2-15:2021 |
Quy trình giám định nấm gây bệnh
thực vật. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Verticillium albo-atrum
Reinke & Berthold |
14 |
|
4.
|
65.020.20 |
TCVN 12371-2-10:2021 |
Quy trình giám định vi khuẩn,
virus, phytoplasma gây bệnh thực vật. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với
Southern rice black streaked dwarf virus |
15 |
|
5.
|
65.020.20 |
TCVN 12371-2-7:2021 |
Quy trình giám định vi khuẩn,
virus, phytoplasma gây bệnh thực vật. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với Coffee
ringspot virus |
9 |
|
6.
|
65.020.20 |
TCVN 12371-2-8:2021 |
Quy trình giám định vi khuẩn,
virus, phytoplasma gây bệnh thực vật. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với vi
khuẩn Pseudomonas syringae pv. garcae |
13 |
|
7.
|
65.020.20 |
TCVN 12371-2-9:2021 |
Quy trình giám định vi khuẩn,
virus, phytoplasma gây bệnh thực vật. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với Rice
grassy stunt virus và Rice ragged stunt virus |
21 |
|
8.
|
65.020.20 |
TCVN 12372-2-2:2021 |
Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật.
Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với chi cỏ chổi Orobanche |
19 |
|
9.
|
65.020.20; 65.020.30 |
TCVN 12194-2-5:2021 |
Quy trình giám định tuyến trùng
gây bệnh thực vật. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng Radopholus similis
(Cobb) Thorne |
15 |
|
10. |
65.020.20; 65.020.30 |
TCVN 12194-2-6:2021 |
Quy trình giám định tuyến trùng
gây bệnh thực vật. Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng
Bursaphelenchus xylophilus (steiner & Buhrer) Nickle |
13 |
|
11. |
65.020.20; 65.020.30 |
TCVN 12194-2-7:2021 |
Quy trình giám định tuyến trùng
gây bệnh thực vật. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng Globodera
rostochiensis (Wollenweber) Behrens và Globodera pallida (Stone) Behrens |
19 |
|
12. |
65.020.20; 65.020.30 |
TCVN 12194-2-8:2021 |
Quy trình giám định tuyến trùng
gây bệnh thực vật. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng
Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
13 |
|
13. |
65.020.20; 65.020.30 |
TCVN 12195-2-16:2021 |
Quy trình giám định nấm gây bệnh
thực vật. Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Mycena citricolor (Berk &
Curtis) Sacc. |
10 |
|
14. |
65.020.20; 65.020.30 |
TCVN 12709-2-11:2021 |
Quy trình giám định côn trùng và
nhện nhỏ hại thực vật. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với rệp sáp vảy đen Ross
Lindingaspis rossi (Maskell) |
14 |
|
15. |
65.020.20; 65.020.30 |
TCVN 12709-2-13:2021 |
Quy trình giám định côn trùng và
nhện nhỏ hại thực vật. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với ngài đục quả đào
Carposina sasakii Matsumura |
11 |
|
16. |
65.020.20; 65.020.30 |
TCVN 12709-2-14:2021 |
Quy trình giám định côn trùng và
nhện nhỏ hại thực vật. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với ngài hại sồi dẻ
Cydia latiferreana Walsingham và ngài đục quả óc chó Cydia pomonella Linnaeus |
18 |
|
17. |
93.160 |
TCVN 4118:2021 |
Công trình thủy lợi. Hệ thống dẫn,
chuyển nước. Yêu cầu thiết kế |
142 |
|
18. |
93.160 |
TCVN 8637:2021 |
Công trình thủy lợi. Máy bơm nước.
Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu |
36 |
|
19. |
93.080.20 |
TCVN 13507:2022 |
Phương pháp xác định độ nhớt nhũ
tương nhựa đường bằng nhớt kế cánh khuấy quay |
10 |
|
(Nguồn: Trung tâm Thông tin - Truyền thông Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
Xem thêm tài liệu trên Website:
Email:
thuvien@mard.gov.vn
Phone:
0437245428