Chỉ số phân loại |
Số hiệu |
Tên-VN |
Số trang |
07.100.99 |
TCVN
8710-22:2022 |
Bệnh thủy
sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá |
22 |
07.100.99 |
TCVN
8710-23:2022 |
Bệnh thủy
sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do HINV ở cá
hồi |
21 |
07.100.99 |
TCVN
8710-24:2022 |
Bệnh thủy
sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da
trơn |
21 |
07.100.99 |
TCVN
8710-25:2022 |
Bệnh thủy
sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và
bonamia exitiosa ở hàu |
27 |
11.220 |
TCVN
8400-10:2022 |
Bệnh động
vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 10: Bệnh lao bò |
35 |
11.220 |
TCVN
8400-52:2022 |
Bệnh động
vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 52: Bệnh nhiệt thán ở gia súc |
47 |
11.220 |
TCVN
8400-53:2022 |
Bệnh động
vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 53: Bệnh viêm phổi hóa mủ do vi khuẩn
Ornithobacterium rhinotracheale ở gà |
33 |
11.220 |
TCVN
8400-54:2022 |
Bệnh động
vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 54: Bệnh tỵ thư ở gia súc |
47 |
11.220 |
TCVN
8400-55:2022 |
Bệnh động
vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ |
35 |
11.220 |
TCVN
8684:2022 |
Vắc xin và
chế phẩm sinh học dùng trong thú y. Phép thử độ thuần khiết |
11 |
11.220 |
TCVN
8685-10:2022 |
Vaccine
testing procedure – Part 10: Foot and mouth disease vaccine, inactivated |
24 |
11.220 |
TCVN 8685-9:2022 |
Quy trình
kiểm nghiệm vắc xin – Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh cúm gia cầm |
14 |
65.020.30 |
TCVN
12466-5:2022 |
Vịt giống
hướng thịt. Phần 5: Vịt hòa lan |
11 |
65.020.30 |
TCVN
12467-6:2022 |
Vịt giống
hướng trứng. Phần 6: Vịt TC |
11 |
65.020.30 |
TCVN 12468-6:2022 |
Vịt giống
kiêm dụng. Phần 6: Vịt PT |
11 |
65.020.30 |
TCVN
12469-10:2022 |
Gà giống
nội. Phần 10: Gà chọi |
9 |
65.020.30 |
TCVN
12469-7:2022 |
Gà giống
nội. Phần 7: Gà tra |
9 |
65.020.30 |
TCVN
12469-9:2022 |
Gà giống
nội. Phần 9: Gà tiên yên |
9 |
65.020.30 |
TCVN 13473:2022 |
Ong giống |
15 |
65.020.30 |
TCVN
13474-1:2022 |
Quy trình
khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi. Phần 1: Giống gia cầm |
17 |
65.020.30 |
TCVN
13474-2:2022 |
Quy trình
khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi. Phần 2: Giống tằm |
14 |
65.020.30 |
TCVN
13562-1:20222 |
Lợn giống
bản địa. Phần 1: Lợn móng cái |
10 |
65.020.30 |
TCVN
13562-3:2022 |
Lợn giống
bản địa. Phần 3: Lợn lũng pù |
10 |
65.020.30 |
TCVN
13562-4:2022 |
Lợn giống
bản địa. Phần 4: Lợn vân pa |
10 |
65.020.30 |
TCVN
13562-5:2022 |
Lợn giống
bản địa. Phần 5: Lợn sóc |
10 |
65.120 |
TCVN
13517:2022 |
Thức ăn
chăn nuôi. Phân lập và định lượng ENTEROCOCCUS (E.FAECIUM) SPP. |
16 |
65.120 |
TCVN
13518:2022 |
Thức ăn
chăn nuôi. Xác định hàm lượng FLO bằng phương pháp chuẩn độ sau chưng cất |
14 |
65.120 |
TCVN
13519:2022 |
Thức ăn
chăn nuôi. Xác định hàm lượng selen bằng phương pháp đo huỳnh quang |
13 |
65.120 |
TCVN
13659:2023 |
Thức ăn
chăn nuôi. Protein tôm thủy phân |
19 |
67.120.30 |
TCVN
13528-1:2022 |
Thực hành
nuôi trồng thủy sản tốt (VIETGAP). Phần 1: Nuôi trồng thủy sản trong ao |
20 |
67.120.30 |
TCVN 13585-1:2022 |
Cá nước
ngọt. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 1: Giống cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét
mọi, cá trên vàng, cá chạch bùn |
15 |
67.120.30 |
TCVN
13585-2:2022 |
Cá nước
ngọt. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá
chạch lấu |
14 |
67.120.30 |
TCVN
13585-3:2022 |
Cá nước
ngọt – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ |
16 |
67.120.30;67.220.20 |
TCVN
13658:2023 |
Chitosan
có nguồn gốc từ tôm. Các yêu cầu |
15 |