Thông báo tài liệu mới số 10/2023
14/12/23 02:05PM
Giới thiệu các tiêu chuẩn kỹ thuật mới về Chăn nuôi

Chỉ số phân loại

Số hiệu

Tên-VN

Số trang

07.100.99

TCVN 8710-22:2022

Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá

22

07.100.99

TCVN 8710-23:2022

Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do HINV ở cá hồi

21

07.100.99

TCVN 8710-24:2022

Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

21

07.100.99

TCVN 8710-25:2022

Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và bonamia exitiosa ở hàu

27

11.220

TCVN 8400-10:2022

Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 10: Bệnh lao bò

35

11.220

TCVN 8400-52:2022

Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 52: Bệnh nhiệt thán ở gia súc

47

11.220

TCVN 8400-53:2022

Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 53: Bệnh viêm phổi hóa mủ do vi khuẩn Ornithobacterium rhinotracheale ở gà

33

11.220

TCVN 8400-54:2022

Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 54: Bệnh tỵ thư ở gia súc

47

11.220

TCVN 8400-55:2022

Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ

35

11.220

TCVN 8684:2022

Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y. Phép thử độ thuần khiết

11

11.220

TCVN 8685-10:2022

Vaccine testing procedure – Part 10: Foot and mouth disease vaccine, inactivated

24

11.220

TCVN 8685-9:2022

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh cúm gia cầm

14

65.020.30

TCVN 12466-5:2022

Vịt giống hướng thịt. Phần 5: Vịt hòa lan

11

65.020.30

TCVN 12467-6:2022

Vịt giống hướng trứng. Phần 6: Vịt TC

11

65.020.30

TCVN 12468-6:2022

Vịt giống kiêm dụng. Phần 6: Vịt PT

11

65.020.30

TCVN 12469-10:2022

Gà giống nội. Phần 10: Gà chọi

9

65.020.30

TCVN 12469-7:2022

Gà giống nội. Phần 7: Gà tra

9

65.020.30

TCVN 12469-9:2022

Gà giống nội. Phần 9: Gà tiên yên

9

65.020.30

TCVN 13473:2022

Ong giống

15

65.020.30

TCVN 13474-1:2022

Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi. Phần 1: Giống gia cầm

17

65.020.30

TCVN 13474-2:2022

Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi. Phần 2: Giống tằm

14

65.020.30

TCVN 13562-1:20222

Lợn giống bản địa. Phần 1: Lợn móng cái

10

65.020.30

TCVN 13562-3:2022

Lợn giống bản địa. Phần 3: Lợn lũng pù

10

65.020.30

TCVN 13562-4:2022

Lợn giống bản địa. Phần 4: Lợn vân pa

10

65.020.30

TCVN 13562-5:2022

Lợn giống bản địa. Phần 5: Lợn sóc

10

65.120

TCVN 13517:2022

Thức ăn chăn nuôi. Phân lập và định lượng ENTEROCOCCUS (E.FAECIUM) SPP.

16

65.120

TCVN 13518:2022

Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng FLO bằng phương pháp chuẩn độ sau chưng cất

14

65.120

TCVN 13519:2022

Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng selen bằng phương pháp đo huỳnh quang

13

65.120

TCVN 13659:2023

Thức ăn chăn nuôi. Protein tôm thủy phân

19

67.120.30

TCVN 13528-1:2022

Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VIETGAP). Phần 1: Nuôi trồng thủy sản trong ao

20

67.120.30

TCVN 13585-1:2022

Cá nước ngọt. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 1: Giống cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trên vàng, cá chạch bùn

15

67.120.30

TCVN 13585-2:2022

Cá nước ngọt. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá chạch lấu

14

67.120.30

TCVN 13585-3:2022

Cá nước ngọt – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ

16

67.120.30;67.220.20

TCVN 13658:2023

Chitosan có nguồn gốc từ tôm. Các yêu cầu

15