11.220;65.020.30 |
TCVN 12371-2-11:2022 |
Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh
thực vật - Phần 211: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus chùn
ngọn chuối Banana bunchy top virus |
16 |
|
11.220;65.020.30 |
TCVN 12371-2-12:2022 |
Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh
thực vật - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định giám định
virus sọc lá lạc Peanut stripe virus |
13 |
|
11.220;65.020.30 |
TCVN 12372-2-3:2023 |
Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 2-3:
Yêu cầu cụ thể đối với cây kế đồng [Cirsium arvense (L.) Scop.] |
15 |
|
13.030.01 |
TCVN 13678:2023 |
Thiết lập dữ liệu môi trường liên quan đến các hoạt động
quản lý chất thải. Lập kế hoạch và thực hiện đảm bảo chất lượng và kiểm soát
chất lượng |
37 |
ASTM D5283-18 |
65.020.20 |
TCVN 12195-2-17:2022 |
Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật -
Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định mọt đậu Mê-hi-cô
Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
20 |
|
65.020.20 |
TCVN 12709-2-15:2022 |
Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật -
Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài hại quả
Thaumatotibia leucotreta Meyrick |
27 |
|
65.020.20 |
TCVN 12709-2-16:2022 |
Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật -
Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ruồi đục quả táo
Rhagoletis pomonella Walsh |
23 |
|
65.020.20 |
TCVN 12709-2-17:2022 |
Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật -
Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định mọt đậu Mê-hi-cô
Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
17 |
|
65.020.20 |
TCVN 12709-2-18:2022 |
Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật -
Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định nhện nhỏ Thái Bình Dương
Tetranychus pacificus Mcgregor 2 |
21 |
|
65.020.20 |
TCVN 13262-10:2022 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 10: Xác định hàm lượng hoạt
chất axit humic và axit fulvic bằng phương pháp chuẩn độ 2 |
15 |
|
65.020.20 |
TCVN 13262-11:2022 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 11: Xác định hàm lượng hoạt
chất đồng (II) oxit bằng phương pháp chuẩn độ iot-thiosunfat |
11 |
|
65.020.20 |
TCVN 13262-7:2022 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 7: Xác định hàm lượng hoạt
chất pentoxazone bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
12 |
|
65.020.20 |
TCVN 13262-8:2022 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 8: Xác định hàm lượng hoạt
chất chlorobromo isocyanuric acid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
13 |
|
65.020.20 |
TCVN 13262-9:2022 |
Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 9: Xác định hàm lượng hoạt
chất kẽm sunfat bằng phương pháp chuẩn độ complexon |
10 |
|
65.020.20 |
TCVN 13504-1:2022 |
Kiểm dịch thực vật - Quy trình phân tích nguy cơ đến môi
trường của sinh vật có ích nhập khẩu - Phần 1: Sinh vật bắt mồi |
16 |
|
65.020.20 |
TCVN 13504-2:2022 |
Kiểm dịch thực vật - Quy trình phân tích nguy cơ đến môi
trường của sinh vật có ích nhập khẩu - Phần 2: Sinh vật ký sinh |
16 |
|
65.020.20 |
TCVN 13530:2022 |
Vườn thực vật quốc gia. Các yêu cầu |
16 |
|
65.020.20 |
TCVN 13531:2022 |
Mẫu tiêu bản thực vật. Yêu cầu kỹ thuật |
15 |
|
65.020.20 |
TCVN 13607-1:2023 |
Giống cây trồng nông nghiệp sản xuất giống. Phần 1: Hạt
giống lúa lai |
21 |
|
65.020.20 |
TCVN 13607-2:2023 |
Giống cây trồng nông nghiệp sản xuất giống. Phần 2: Hạt
giống lúa thuần |
15 |
|
65.020.40 |
TCVN 13532:2022 |
Rừng phòng hộ đầu nguồn. Các yêu cầu |
17 |
|
65.020.40;65.020.99 |
TCVN 13607-3:2023 |
Giống cây trồng nông nghiệp sản xuất giống. Phần 3: Hạt
giống ngô lai |
20 |
|
65.100 |
TCVN 13268-5:2022 |
Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại -
Phần 5: Nhóm cây dược liệu |
23 |
|
65.100 |
TCVN 13268-6:2022 |
Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại -
Phần 6: Nhóm cây hoa |
27 |
|
65.100.01 |
TCVN 12561:2022 |
Thuốc bảo vệ thực vật. Khảo nghiệm hiệu lực sinh học trên
đồng ruộng |
153 |
|
67.080.20 |
TCVN 11041-10:2023 |
Nông nghiệp hữu cơ. Phần 10: Rong biển hữu cơ |
10 |
|
67.080.20 |
TCVN 11041-11:2023 |
Nông nghiệp hữu cơ. Phần 11: Nấm hữu cơ |
12 |
|
67.080.20 |
TCVN 11041-12:2023 |
Nông nghiệp hữu cơ. Phần 12: Rau mầm hữu cơ |
12 |
|
67.080.20 |
TCVN 11041-13:2023 |
Nông nghiệp hữu cơ. Phần 13: Trồng trọt hữu cơ trong nhà
màng và trong thùng chứa |
14 |
|
67.180.10 |
TCVN 11041-9:2023 |
Nông nghiệp hữu cơ. Phần 9: Mật ong hữu cơ |
14 |
|