Thông báo tài liệu mới số 12/2014
06/11/14 12:00AM
1. Kỹ thuật nuôi trùn, nuôi giòi tạo nguồn thực phẩm bổ dưỡng cho gia súc gia cầm / Việt Chương. - Tp Hồ Chí Minh:,2010. - 70tr.,15cm
Tóm tắt:
Đăng ký cá biệt: Vv20140063, Vv20140064, Vv20140065, Vv20140066, Vv20140067

2. Đặc điểm địa chất và tiềm năng khoáng sản vùng nước sâu biển Đông / Nguyễn Thế Tiệp. - Khoa học tự nhiên và công nghệ:,2011. - 221tr.,27cm
Tóm tắt: Nêu lịch sử nghiên cứu địa chất khu vực, đặc điểm kiến trúc hình thái vùng nước sâu, địa chất và cấu trúc kiến tạo khu vực biển nước sâu Biển Đông. Đưa ra tiềm năng khoáng sản vùng nước sâu biển Đông

Đăng ký cá biệt:

3. Âm học biển và trường sóng âm tại khu vực biển Đông Việt Nam / Phạm Văn Thục. - Khoa học tự nhiên và công nghệ:,2011. - 324tr.,27cm
Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản về sóng âm. Đưa ra các vấn đề về sóng âm, vận tốc sóng âm trong môi trường nước biển, tia sóng âm. Nêu các yếu tố gây ra hiện tượng tán song và hấp thụ sóng âm trong môi trường nước biển, và vấn đề tạp âm. Tổng quát về chế độ thủy văn và động lực biển Đông, sự biến đổi của trường sóng âm tại khu vực biển Đông Việt Nam. Khảo sát sóng âm tại khu vực biển Đông Việt Nam, vùng nước trồi Nam Trung Bộ, địa hình và môi trường địa chất khu vực biển Đông Việt Nam, tạp âm

Đăng ký cá biệt: Vv20140029, Vv20140030, Vv20140031, Vv20140032, Vv20140033, Vv20140085

4. Rau xanh chữa bệnh / Nguyễn Hữu Thụy. - Phụ Nữ:,2011. - 167tr.,15cm
Tóm tắt: Giới thiệu các lựa chọn, sử dụng, chế biến rau xanh thành các món để chữa một số bệnh thông thường như tim mạch, tiểu đường, hen phế quản, viêm thận, đau khớp, viêm loét dạ dày, bệnh đường ruột,…

Đăng ký cá biệt: Vv20140061

5. Nuôi cá rô đồng sinh sản nhân tạo / Việt Chương. - Hải Phòng:,2011. - 102tr.,15cm
Tóm tắt: Nêu tập tính, phương nuôi cá rô phi. Nêu lên sự sinh trưởng, thức ăn, sính sản và cách thu hoạch cá rô phi

Đăng ký cá biệt: Vv20140009, Vv20140010, Vv20140011, Vv20140012, Vv20140013, Vv20140014, Vv20140015, Vv20140016, Vv20140017, Vv20140018

6. Hai trăm loại cây có ích cho sức khỏe / Thiên Kim. - Tp HCM:,2011. - 208tr.,15cm
Tóm tắt: Giới thiệu 200 loài cây có ích cho sức khỏe trong đó, có loại hương thơm dùng làm hương liệu quý, có loại làm sạch không khí, bảo vệ môi trường,.. Mô tả chi tiết hình dạng và đặc tính của các loại cây, chú trọng giới thiệu thành phần hóa học, công dụng, địa điểm phân bố cùng hình ảnh minh họa

Đăng ký cá biệt: GT20140006, GT20140007, GT20140008, GT20140009, GT20140010, GT20140011, GT20140012, GT20140013, GT20140014, GT20140015

7. Dự án rà soát, bổ sung quy hoạch phòng chống lũ các tỉnh miền Trung từ Quảng Bình đến Bình Thuận. Quyển XI.1. Báo cáo rà soát quy hoạch phòng chống lũ lưu vực sông Cái Phan Rang / Đặng Thị Kim Nhung. - Viện Quy hoạch thủy lợi:,2011. - 140tr.,28cm
Tóm tắt: Nêu điều kiện tự nhiên, hiện trạng và phương hướng phát triển kinh tế xã hội, hiện trạng phòng chống lũ khu vực lưu vực sông Cái Phan Rang. Phân tích rà soát quy hoạch phòng chống lũ , đưa ra tiêu chuẩn và đề xuất giải pháp phòng chống lũ lưu vực sông Cái Phan Rang

Đăng ký cá biệt: Vt20140001, Vt20140002, Vt20140003, Vt20140004, Vt20140005, Vt20140006, Vt20140007, Vt20140008, Vt20140009, Vt20140010, Vt20140011, Vt20140012, Vt20140013, Vt20140014, Vt20140015, Vt20140016, Vt20140017, Vt20140018, Vt20140019, Vt20140020, Vt20140041, Vt20140042, Vt20140043, Vt20140044, Vt20140045

8. Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (danh mục và nội dung các chỉ tiêu) = National statistical indicatior system / Tổng cục Thống kê. - Tổng cục Thống kê:,2011. - 471tr.,28cm
Tóm tắt: Giới thiệu danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (bằng tiếng Việt và tiếng Anh) với 350 chỉ tiêu thuộc 21 lĩnh vực: đất đai, khí hậu, đơn vị hành chính; nông, lâm nghiệp và thủy sản;….Trình bày nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và đề cập tới mục đích, ý nghĩa, khái niệm, nội dung, phương pháp tính; phân tổ chủ yếu và nguồn số liệu của từng chỉ tiêu thống kê đưa ra.

Đăng ký cá biệt:

9. Thế giới vi tính / Sở Khoa học và công nghệ TP.Hồ Chí Minh. - Tp.HCM:,2004. - .,30cm
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: Vt20140021, Vt20140022, Vt20140023, Vt20140024, Vt20140025, Vt20140026, Vt20140027, Vt20140028, Vt20140029, Vt20140030, Vt20140031, Vt20140032, Vt20140033, Vt20140034, Vt20140035, Vt20140036, Vt20140037, Vt20140038, Vt20140039, Vt20140040

10. Tóm tắt tài liệu khoa học và công nghệ Việt Nam / Trung tâm thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia. - H:,2004. - .,27cm
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt:

11. Thông tin chỉ số giá cả hôm nay / . - H:,2004. - 18tr..,27cm
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt:

12. Tạp chí sinh học / . - H:,2004. - 72tr.,27cm
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt:

13. Thông tin chuyên đề nông nghiệp và phát triển nông thôn / . - :,. - .,100x100
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt:

14. Khuyến nông Việt Nam / . - H:,2004. - .,27cm
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt:

15. Journal of Soil and Water Conservation / Soil and Water Conservation Society. - H:,2004. - .,30cm
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt:

16. Journal of Cotton Science / . - The Cotton Foundation:,1997-.... - .,100x100
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt:

17. Những vấn đề kinh tế thế giới / Viện kinh tế và chính trị thế giới. - H:,2004. - 80tr..,30cm
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: Vv20140036, Vv20140037, Vv20140038, Vv20140039, Vv20140040, Vv20140041, Vv20140042, Vv20140043, Vv20140044, Vv20140045

18. Tạp chí Khoa học- Công nghệ Thuỷ sản / . - Nha Trang:Trường Đại học Nha Trang,. - .,100x100
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: Vv20140019, Vv20140020, Vv20140021, Vv20140022, Vv20140023

19. Cộng sản / Cơ quan lý luận và chính trị của Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. - H:,2004. - 80tr.,27cm
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: Vb20140001, Vb20140002, Vb20140003

20. Cơ sở dữ liệu / Phạm Văn Ất. - :H.,2014. - .,100x100
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: Vv20140024, Vv20140025, Vv20140026, Vv20140027

21. Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. - :,2011. - .,100x100
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: SH20140001, SH20140002, SH20140003, SH20140004, SH20140005, SH20140006, SH20140007, SH20140008, SH20140009, SH20140010, SH20140011, SH20140012

22. Cơ sở dữ liệu / Phạm Văn Ất. - :,2014. - .,
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: BC20140001, BC20140002, BC20140003, BC20140004, BC20140005

23. Tạp chí biển Việt Nam / Hội biển. - Tổng cục biển & Hải đảo Việt Nam:,2010. - .,100x100
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: Vv20140034, Vv20140035

24. Kỹ thuật chăn thả gà ta ở vườn đồi / Lê Hồng Mận. - :,2011. - .,100x100
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt:

25. Tiêu chuẩn đo lượng chất lượng / Tổng cục tiêu chuẩn đo lượng chất lượng. - :,2011. - .,100x100
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: Vv20140046, Vv20140047, Vv20140048, Vv20140049, Vv20140050

26. Kinh tế học / Nguyễn Văn Ánh. - :,2013. - .,100x100
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: Vv20140062

27. Cách chăm sóc trâu trọi / Nguyễn Quang Duy. - Hải Phòng:Hải Phòng,. - .,100x100
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt: Vv20140068, Vv20140069, Vv20140070, Vv20140071, Vv20140072, Vv20140073

28. Duynq / . - :,. - .,
Tóm tắt:

Đăng ký cá biệt:

Xem thêm tài liệu trên Website:

http://thuvien.mard.gov.vn

Email: thuvien@mard.gov.vn

Phone: 0437245428